Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sa Pa


(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Lào Cai. Diện tích 679km2. Số dân 36.200 (1997), gồm các dân tộc: Dao, H'mông, Kinh. Địa hình sơn nguyên, độ cao trung bình 1500m có các đỉnh cao xen thung lũng dài hẹp. Ngòi Bo, Ngòi Đum chảy qua. Rừng chiếm 40% diện tích chủ yếu là rừng phòng hộ, lâm sản: thảo quả, song mây, cây thuốc quý. Khoáng sản: cao lanh. Đường liên tỉnh Sa Pa - Lào Cai. Huyện thuộc tỉnh Lào Cai, thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (1975-91), trở lại tỉnh Lào Cai từ 6-11-1996, gồm 1 thị trấn (Sa Pa) huyện lị, 17 xã

(thị trấn) h. Sa Pa, t. Lào Cai

(xã) h. Sa Pa, t. Lào Cai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.